2.001179.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.012353.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.008377.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.008379.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002502.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.006427.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000259.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002144.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001143.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.003784.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003743.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001496.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003560.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.002314.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |
2.002312.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |