Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 112 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
91 1.000778.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên khoáng sản
92 1.004135.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên khoáng sản
93 2.001777.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên khoáng sản
94 1.005408.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên khoáng sản
95 1.004132.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên khoáng sản
96 1.004434.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên khoáng sản
97 1.004253.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
98 2.001738.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
99 1.011518.H01 Toàn trình Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
100 2.001770.000.00.00.H01 Toàn trình Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
101 1.004283.000.00.00.H01 Toàn trình Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
102 1.004122.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
103 1.004223.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
104 1.004179.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
105 1.000824.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước