1.000778.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004135.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001777.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005408.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004132.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004434.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004253.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001738.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011518.H01 |
Toàn trình |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001770.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004283.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004122.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004223.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004179.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000824.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |