Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 75 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
46 2.002041.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
47 2.001199.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
48 2.001583.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
49 2.002043.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thành lập công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
50 2.002042.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thành lập công ty hợp danh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
51 2.001610.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
52 2.002031.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
53 1.005176.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
54 1.005169.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
55 1.010010.000.00.00.H01 Toàn trình Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
56 2.001025.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
57 2.001021.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
58 2.001061.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
59 2.000529.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
60 1.002395.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp