Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 110 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
31 1.002877.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 1.002861.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
33 2.002288.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 1.001577.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
35 1.002063.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
36 1.002286.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
37 1.001737.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
38 1.002046.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
39 1.010707.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.002798.H01 Toàn trình Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
41 1.005021.000.00.00.H01 Toàn trình Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 1.005024.000.00.00.H01 Toàn trình Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 2.002285.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
44 1.002268.000.00.00.H01 Toàn trình Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
45 1.002809.000.00.00.H01 Toàn trình Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ