Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 123 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
31 1.004993.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 2.000847.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
33 2.002286.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 2.002287.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
35 1.010711.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
36 1.002852.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
37 1.002869.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
38 1.002820.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
39 1.002300.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.002859.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
41 1.001751.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 1.004987.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 1.005210.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
44 1.001623.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
45 2.002289.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ