Một phần (Trực tuyến)  Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

Ký hiệu thủ tục: 1.004179.000.00.00.H01
Lượt xem: 195
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường</p>
Lĩnh vực Tài nguyên nước
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Trực tuyến</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>36 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận hồ sơ, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm xem x&eacute;t, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đ&ecirc;̀ &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o: Trong thời hạn 30 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian bổ sung, ho&agrave;n thiện hoặc lập lại đ&ecirc;̀ &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời gian thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian thẩm định sau khi đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o được bổ sung ho&agrave;n chỉnh l&agrave; mười t&aacute;m (18) ng&agrave;y l&agrave;m việc. - Thời hạn trả giấy ph&eacute;p: Trong thời hạn ba (03) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được giấy ph&eacute;p của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để thực hiện nghĩa vụ t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; nhận giấy ph&eacute;p. - Thời hạn thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai: Trong thời hạn 30 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở T&agrave;i Nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai. Thời gian bổ sung, ho&agrave;n thiện hoặc lập lại đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời gian thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai. Thời gian thẩm định sau khi đề &aacute;n được bổ sung ho&agrave;n chỉnh l&agrave; hai mươi (20) ng&agrave;y l&agrave;m việc. - Thời hạn trả giấy ph&eacute;p: Trong thời hạn năm (05) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được giấy ph&eacute;p của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n tỉnh, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để thực hiện nghĩa vụ t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; nhận giấy ph&eacute;p. - Thời hạn trả quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước: Trong thời hạn 05 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường gửi th&ocirc;ng b&aacute;o cho chủ giấy ph&eacute;p v&agrave; Cục thuế địa phương nơi c&oacute; c&ocirc;ng tr&igrave;nh khai th&aacute;c k&egrave;m theo quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước.</p>
</li>
Trực tuyến
<li>
<i>36 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận hồ sơ, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm xem x&eacute;t, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đ&ecirc;̀ &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o: Trong thời hạn 30 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian bổ sung, ho&agrave;n thiện hoặc lập lại đ&ecirc;̀ &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời gian thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian thẩm định sau khi đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o được bổ sung ho&agrave;n chỉnh l&agrave; mười t&aacute;m (18) ng&agrave;y l&agrave;m việc. - Thời hạn trả giấy ph&eacute;p: Trong thời hạn ba (03) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được giấy ph&eacute;p của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để thực hiện nghĩa vụ t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; nhận giấy ph&eacute;p. - Thời hạn thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai: Trong thời hạn 30 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở T&agrave;i Nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai. Thời gian bổ sung, ho&agrave;n thiện hoặc lập lại đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời gian thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai. Thời gian thẩm định sau khi đề &aacute;n được bổ sung ho&agrave;n chỉnh l&agrave; hai mươi (20) ng&agrave;y l&agrave;m việc. - Thời hạn trả giấy ph&eacute;p: Trong thời hạn năm (05) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được giấy ph&eacute;p của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n tỉnh, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để thực hiện nghĩa vụ t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; nhận giấy ph&eacute;p. - Thời hạn trả quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước: Trong thời hạn 05 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường gửi th&ocirc;ng b&aacute;o cho chủ giấy ph&eacute;p v&agrave; Cục thuế địa phương nơi c&oacute; c&ocirc;ng tr&igrave;nh khai th&aacute;c k&egrave;m theo quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước.</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>36 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận hồ sơ, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm xem x&eacute;t, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đ&ecirc;̀ &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o: Trong thời hạn 30 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian bổ sung, ho&agrave;n thiện hoặc lập lại đ&ecirc;̀ &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời gian thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian thẩm định sau khi đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o được bổ sung ho&agrave;n chỉnh l&agrave; mười t&aacute;m (18) ng&agrave;y l&agrave;m việc. - Thời hạn trả giấy ph&eacute;p: Trong thời hạn ba (03) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được giấy ph&eacute;p của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để thực hiện nghĩa vụ t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; nhận giấy ph&eacute;p. - Thời hạn thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai: Trong thời hạn 30 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở T&agrave;i Nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai. Thời gian bổ sung, ho&agrave;n thiện hoặc lập lại đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời gian thẩm định đề &aacute;n, b&aacute;o c&aacute;o, bản k&ecirc; khai. Thời gian thẩm định sau khi đề &aacute;n được bổ sung ho&agrave;n chỉnh l&agrave; hai mươi (20) ng&agrave;y l&agrave;m việc. - Thời hạn trả giấy ph&eacute;p: Trong thời hạn năm (05) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được giấy ph&eacute;p của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n tỉnh, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để thực hiện nghĩa vụ t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; nhận giấy ph&eacute;p. - Thời hạn trả quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước: Trong thời hạn 05 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường gửi th&ocirc;ng b&aacute;o cho chủ giấy ph&eacute;p v&agrave; Cục thuế địa phương nơi c&oacute; c&ocirc;ng tr&igrave;nh khai th&aacute;c k&egrave;m theo quyết định ph&ecirc; duyệt tiền cấp quyền khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước.</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Kết quả của thủ tục Cấp giấy ph&eacute;p khai th&aacute;c nước mặt, nước biển (đối với c&aacute;c trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) theo Mẫu 23, Mẫu 25 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</li>
<li>
Kết quả của thủ tục Cấp giấy ph&eacute;p khai th&aacute;c nước mặt, nước biển (đối với c&aacute;c trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) theo Mẫu 23, Mẫu 25 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <ul>
Kh&ocirc;ng
</ul>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Nghị định 201/2013/NĐ-CP<b> Số: 201/2013/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 60/2016/NĐ-CP<b> Số: 60/2016/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 17/2012/QH13<b> Số: 17/2012/QH13</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 82/2017/NĐ-CP<b> Số: 82/2017/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 136/2018/NĐ-CP<b> Số: 136/2018/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 94/2016/TT-BTC<b> Số: 94/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> - Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n nộp hồ sơ đến Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường; trường hợp địa phương đ&atilde; tổ chức Bộ phận một cửa hoặc Trung t&acirc;m Phục vụ h&agrave;nh ch&iacute;nh c&ocirc;ng th&igrave; thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ v&agrave; trả kết quả qua Bộ phận Một cửa hoặc Trung t&acirc;m Phục vụ h&agrave;nh ch&iacute;nh c&ocirc;ng theo quyết định của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh (sau đ&acirc;y gọi tắt l&agrave; Bộ phận Một cửa). - Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Bộ phận Một cửa c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm kiểm tra, xem x&eacute;t t&iacute;nh đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; chuyển hồ sơ cho Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường thẩm định. + Trường hợp hồ sơ kh&ocirc;ng hợp lệ, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để bổ sung, ho&agrave;n thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ sau khi đ&atilde; bổ sung m&agrave; vẫn kh&ocirc;ng đ&aacute;p ứng y&ecirc;u cầu theo quy định th&igrave; Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường trả lại hồ sơ v&agrave; th&ocirc;ng b&aacute;o r&otilde; l&yacute; do cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p. - Bước 3: Thẩm định hồ sơ v&agrave; quyết định cấp ph&eacute;p: Kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định b&aacute;o c&aacute;o. + Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy ph&eacute;p, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường tr&igrave;nh Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh. Trường hợp kh&ocirc;ng đủ điều kiện để cấp ph&eacute;p, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n v&agrave; th&ocirc;ng b&aacute;o l&yacute; do kh&ocirc;ng cấp giấy ph&eacute;p. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để ho&agrave;n thiện b&aacute;o c&aacute;o, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường gửi văn bản th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n n&ecirc;u r&otilde; những nội dung cần bổ sung, ho&agrave;n thiện b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian bổ sung, ho&agrave;n thiện b&aacute;o c&aacute;o kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời gian thẩm định b&aacute;o c&aacute;o. Thời gian thẩm định sau khi b&aacute;o c&aacute;o được bổ sung ho&agrave;n chỉnh l&agrave; mười t&aacute;m (18) ng&agrave;y l&agrave;m việc. + Trường hợp phải lập lại b&aacute;o c&aacute;o, Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường gửi văn bản th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n n&ecirc;u r&otilde; những nội dung b&aacute;o c&aacute;o chưa đạt y&ecirc;u cầu, phải l&agrave;m lại v&agrave; trả lại hồ sơ - Bước 4. Trả kết quả giải quyết hồ sơ cấp ph&eacute;p Trong thời hạn 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được giấy ph&eacute;p của Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đề nghị cấp ph&eacute;p để nhận giấy ph&eacute;p.</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
- Hồ sơ lấy &yacute; kiến v&agrave; văn bản tổng hợp tiếp thu, giải tr&igrave;nh &yacute; kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy &yacute; kiến đại diện cộng đồng d&acirc;n cư, tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Kết quả ph&acirc;n t&iacute;ch chất lượng nguồn nước kh&ocirc;ng qu&aacute; 6 th&aacute;ng t&iacute;nh đến thời điểm nộp hồ sơ (trừ khai th&aacute;c nước biển; trừ khai th&aacute;c nước mặt cho thủy điện, l&agrave;m m&aacute;t m&aacute;y, thiết bị, tạo hơi, gia nhiệt, ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan, thi c&ocirc;ng c&ocirc;ng tr&igrave;nh).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Sơ đồ vị tr&iacute; c&ocirc;ng tr&igrave;nh khai th&aacute;c nước;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Đơn đề nghị cấp giấy ph&eacute;p theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fdd345153e13f92');" style="cursor: pointer;">Mẫu 07.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Đơn đề nghị cấp giấy ph&eacute;p theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fdce47aeceab754');" style="cursor: pointer;">Mẫu 05.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Đề &aacute;n khai th&aacute;c nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh chưa khai th&aacute;c nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh đ&atilde; khai th&aacute;c nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh thủy lợi gồm: hồ chứa, đập d&acirc;ng, trạm bơm, cống thủy lợi,&hellip; vận h&agrave;nh trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fc96529c959c418');" style="cursor: pointer;">Mẫu 42.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Đề &aacute;n khai th&aacute;c nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh chưa khai th&aacute;c nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh đ&atilde; khai th&aacute;c nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh thủy lợi gồm: hồ chứa, đập d&acirc;ng, trạm bơm, cống thủy lợi,&hellip; vận h&agrave;nh trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fe45e4ce2e449c0');" style="cursor: pointer;">Mẫu 46.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Đề &aacute;n khai th&aacute;c nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh chưa khai th&aacute;c nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh đ&atilde; khai th&aacute;c nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh thủy lợi gồm: hồ chứa, đập d&acirc;ng, trạm bơm, cống thủy lợi,&hellip; vận h&agrave;nh trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fe55c0088c66ea9');" style="cursor: pointer;">Mẫu 44.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Đề &aacute;n khai th&aacute;c nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh chưa khai th&aacute;c nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh đ&atilde; khai th&aacute;c nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh thủy lợi gồm: hồ chứa, đập d&acirc;ng, trạm bơm, cống thủy lợi,&hellip; vận h&agrave;nh trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fba0d5b92552e20');" style="cursor: pointer;">Mẫu 43.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
- Đề &aacute;n khai th&aacute;c nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh chưa khai th&aacute;c nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh đ&atilde; khai th&aacute;c nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp c&ocirc;ng tr&igrave;nh thủy lợi gồm: hồ chứa, đập d&acirc;ng, trạm bơm, cống thủy lợi,&hellip; vận h&agrave;nh trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fdea2df2b10369c');" style="cursor: pointer;">Mẫu 47.doc</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

  • - Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Tải về In ấn
  • - Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Tải về In ấn

<p>
- Đ&atilde; ho&agrave;n th&agrave;nh việc lấy &yacute; kiến đại diện cộng đồng d&acirc;n cư, tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n c&oacute; li&ecirc;n quan (đối với trường hợp phải lấy &yacute; kiến đại diện cộng đồng d&acirc;n cư, tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP). - Việc khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước ph&ugrave; hợp với Quy hoạch về t&agrave;i nguy&ecirc;n nước; quy hoạch ng&agrave;nh quốc gia, quy hoạch tỉnh, quy hoạch c&oacute; t&iacute;nh chất kỹ thuật, chuy&ecirc;n ng&agrave;nh c&oacute; nội dung khai th&aacute;c, sử dụng t&agrave;i nguy&ecirc;n nước; khả năng đ&aacute;p ứng của nguồn nước; - Bảo đảm c&aacute;c y&ecirc;u cầu về bảo vệ, khai th&aacute;c, sử dụng t&agrave;i nguy&ecirc;n nước v&agrave; ph&ograve;ng, chống v&agrave; khắc phục t&aacute;c hại do nước g&acirc;y ra theo quy định của Luật T&agrave;i nguy&ecirc;n nước; - Bảo đảm th&ocirc;ng tin, số liệu sử dụng để lập đề &aacute;n phải đầy đủ, ch&iacute;nh x&aacute;c. - Ri&ecirc;ng đối với trường hợp khai th&aacute;c nước mặt c&oacute; x&acirc;y dựng đập, hồ chứa tr&ecirc;n s&ocirc;ng, suối ngo&agrave;i c&aacute;c điều kiện quy định ở tr&ecirc;n c&ograve;n phải đ&aacute;p ứng c&aacute;c điều kiện sau: + Việc thiết kế v&agrave; bố tr&iacute; tổng thể c&ocirc;ng tr&igrave;nh đầu mối phải c&oacute; c&aacute;c hạng mục c&ocirc;ng tr&igrave;nh để bảo đảm duy tr&igrave; d&ograve;ng chảy tối thiểu theo quy định tại Điều 24 của Luật T&agrave;i nguy&ecirc;n nước, xả nước gia tăng về hạ du khi c&oacute; y&ecirc;u cầu của cơ quan c&oacute; thẩm quyền, sử dụng dung t&iacute;ch chết của hồ chứa trong trường hợp hạn h&aacute;n, thiếu nước nghi&ecirc;m trọng, bảo đảm sự di cư của c&aacute;c lo&agrave;i c&aacute;, sự đi lại của phương tiện giao th&ocirc;ng thủy; + C&oacute; phương &aacute;n về thiết bị, nh&acirc;n lực để quan trắc kh&iacute; tượng thủy văn, dự b&aacute;o lượng nước đến hồ, vận h&agrave;nh hồ chứa, quan trắc, gi&aacute;m s&aacute;t khai th&aacute;c t&agrave;i nguy&ecirc;n nước; + C&oacute; quy tr&igrave;nh vận h&agrave;nh hồ chứa theo quy định của ph&aacute;p luật về quản l&yacute; an to&agrave;n đập, hồ chứa nước đối với trường hợp đ&atilde; c&oacute; c&ocirc;ng tr&igrave;nh.</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi