Một phần (Trực tuyến)  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Ký hiệu thủ tục: 1.004585.000.00.00.H01
Lượt xem: 1738
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở Y tế</p>
Lĩnh vực Dược phẩm
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>20 Ng&agrave;y</i><br />
<p>
20 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp kh&ocirc;ng phải đi đ&aacute;nh gi&aacute; cơ sở;</p>
<i>30 Ng&agrave;y</i><br />
<p>
30 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đ&aacute;nh gi&aacute; cơ sở.</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>20 Ng&agrave;y</i><br />
<p>
20 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp kh&ocirc;ng phải đi đ&aacute;nh gi&aacute; cơ sở;</p>
<i>30 Ng&agrave;y</i><br />
<p>
30 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đ&aacute;nh gi&aacute; cơ sở.</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ng&agrave;y 12/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số quy định li&ecirc;n quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản l&yacute; nh&agrave; nước của Bộ Y tế<b> Số: 155/2018/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 277/2016/TT-BTC ng&agrave;y 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l&yacute; v&agrave; sử dụng ph&iacute; trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm<b> Số: 277/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 105/2016/QH13 Dược<b> Số: 105/2016/QH13</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ng&agrave;y 08/05/2017 Quy định chi tiết một số điều v&agrave; biện ph&aacute;p thi h&agrave;nh Luật dược<b> Số: 54/2017/NĐ-CP</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> Bước 1: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược gửi hồ sơ về Sở Y tế tỉnh, th&agrave;nh phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở đ&oacute; đặt trụ sở.</p> </li> <li> <p> Bước 2:Sau khi nhận hồ sơ, Sở Y tế trả cho người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Phục lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.</p> </li> <li> <p> a) Trường hợp kh&ocirc;ng c&oacute; y&ecirc;u cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế:</p> </li> <li> <p> - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 20 ng&agrave;y kể từ ng&agrave;y ghi tr&ecirc;n Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cơ sở vật chất, kỹ thuật v&agrave; nh&acirc;n sự đ&atilde; được kiểm tra, đ&aacute;nh gi&aacute; đ&aacute;p ứng Thực h&agrave;nh tốt ph&ugrave; hợp với phạm vi kinh doanh, kh&ocirc;ng phải tổ chức đ&aacute;nh gi&aacute; thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.</p> </li> <li> <p> - Tổ chức đ&aacute;nh gi&aacute; thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 20 ng&agrave;y, kể từ ng&agrave;y ghi tr&ecirc;n Phiếu tiếp nhận hồ sơ.</p> </li> <li> <p> b) Trường hợp c&oacute; y&ecirc;u cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 10 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y ghi tr&ecirc;n Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế c&oacute; văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đ&oacute; phải n&ecirc;u cụ thể c&aacute;c t&agrave;i liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.</p> </li> <li> <p> Bước 3: Sau khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Sở Y tế trả cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP.</p> </li> <li> <p> a) Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung kh&ocirc;ng đ&aacute;p ứng y&ecirc;u cầu, Sở Y tế c&oacute; văn bản th&ocirc;ng b&aacute;o cho cơ sở theo quy định tại điểm b Bước 2;</p> </li> <li> <p> b) Trường hợp kh&ocirc;ng c&oacute; y&ecirc;u cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Sở Y tế thực hiện theo quy định tại điểm a Bước 2.</p> </li> <li> <p> Bước 4: Sau khi đ&aacute;nh gi&aacute; thực tế cơ sở, Sở Y tế c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm:</p> </li> <li> <p> - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 10 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y ho&agrave;n th&agrave;nh việc đ&aacute;nh gi&aacute; thực tế đối với trường hợp kh&ocirc;ng c&oacute; y&ecirc;u cầu, khắc phục, sửa chữa;</p> </li> <li> <p> - Ban h&agrave;nh văn bản th&ocirc;ng b&aacute;o về c&aacute;c nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong thời hạn 05ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y ho&agrave;n th&agrave;nh việc đ&aacute;nh gi&aacute; thực tế đối với trường hợp c&oacute; y&ecirc;u cầu, khắc phục, sửa chữa.</p> </li> <li> <p> Bước 5: Trong thời hạn 20 ng&agrave;y, kể từ ng&agrave;y nhận được văn bản th&ocirc;ng b&aacute;o v&agrave; t&agrave;i liệu chứng minh đ&atilde; ho&agrave;n th&agrave;nh việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc trả lời l&yacute; do chưa cấp.</p> </li> <li> <p> Trong thời hạn 06 th&aacute;ng, kể từ ng&agrave;y Sở Y tế c&oacute; văn bản th&ocirc;ng b&aacute;o sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo y&ecirc;u cầu. Sau thời hạn tr&ecirc;n, cơ sở kh&ocirc;ng sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 th&aacute;ng kể từ ng&agrave;y nộp hồ sơ lần đầu m&agrave; hồ sơ bổ sung kh&ocirc;ng đ&aacute;p ứng y&ecirc;u cầu th&igrave; hồ sơ đ&atilde; nộp kh&ocirc;ng c&ograve;n gi&aacute; trị.</p> </li> <li> <p> Bước 6: Trong thời hạn 05ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược, Sở Y tế c&ocirc;ng bố, cập nhật tr&ecirc;n Cổng th&ocirc;ng tin điện tử của đơn vị c&aacute;c th&ocirc;ng tin sau: a) T&ecirc;n, địa chỉ cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược; b) Họ t&ecirc;n người chịu tr&aacute;ch nhiệm chuy&ecirc;n m&ocirc;n về dược, số Chứng chỉ h&agrave;nh nghề dược; c) Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
Bản sao c&oacute; chứng thực Chứng chỉ h&agrave;nh nghề dược.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Bản sao c&oacute; chứng thực Giấy chứng nhận đăng k&yacute; doanh nghiệp hoặc t&agrave;i liệu ph&aacute;p l&yacute; chứng minh việc th&agrave;nh lập cơ sở.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
T&agrave;i liệu bao gồm Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận Thực h&agrave;nh tốt tại địa điểm kinh doanh (nếu c&oacute;) v&agrave; c&aacute;c t&agrave;i liệu kỹ thuật tương ứng với điều kiện kinh doanh thay đổisau: a) Đối với cơ sở b&aacute;n bu&ocirc;n thuốc, nguy&ecirc;n liệu l&agrave;m thuốc: T&agrave;i liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc, nguy&ecirc;n liệu l&agrave;m thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống quản l&yacute; chất lượng, t&agrave;i liệu chuy&ecirc;n m&ocirc;n kỹ thuật v&agrave; nh&acirc;n sự theo nguy&ecirc;n tắc Thực h&agrave;nh tốt ph&acirc;n phối thuốc, nguy&ecirc;n liệu l&agrave;m thuốc; b) Đối với cơ sở b&aacute;n lẻ thuốc: T&agrave;i liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, t&agrave;i liệu chuy&ecirc;n m&ocirc;n kỹ thuật v&agrave; nh&acirc;n sự theo nguy&ecirc;n tắc Thực h&agrave;nh tốt cơ sở b&aacute;n lẻ thuốc. Đối với cơ sở chuy&ecirc;n b&aacute;n lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: T&agrave;i liệu chứng minh việc đ&aacute;p ứng quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP;</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fd2c8291a0d1620');" style="cursor: pointer;">ND54_Mau 19_Phu luc I PLII.docx</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

  • 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; Tải về In ấn

<p>
Điều 33 Luật dược (Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược)</p>
<p>
1. Điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật v&agrave; nh&acirc;n sự được quy định như sau:</p>
<p>
c) Cơ sở b&aacute;n bu&ocirc;n thuốc, nguy&ecirc;n liệu l&agrave;m thuốc phải c&oacute; địa Điểm, kho bảo quản thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống quản l&yacute; chất lượng, t&agrave;i liệu chuy&ecirc;n m&ocirc;n kỹ thuật v&agrave; nh&acirc;n sự đ&aacute;p ứng Thực h&agrave;nh tốt ph&acirc;n phối thuốc, nguy&ecirc;n liệu l&agrave;m thuốc;</p>
<p>
d) Cơ sở b&aacute;n lẻ thuốc phải c&oacute; địa Điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, t&agrave;i liệu chuy&ecirc;n m&ocirc;n kỹ thuật v&agrave; nh&acirc;n sự đ&aacute;p ứng Thực h&agrave;nh tốt cơ sở b&aacute;n lẻ thuốc; đối với cơ sở chuy&ecirc;n b&aacute;n lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền thực hiện theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 69 của Luật n&agrave;y;</p>
<p>
2. Người chịu tr&aacute;ch nhiệm chuy&ecirc;n m&ocirc;n về dược v&agrave; vị tr&iacute; c&ocirc;ng việc quy định tại Điều 11 của Luật n&agrave;y phải c&oacute; Chứng chỉ h&agrave;nh nghề dược ph&ugrave; hợp với cơ sở kinh doanh dược quy định tại Khoản 2 Điều 32 của Luật n&agrave;y.</p>
<p>
Điều 31 Nghị định (Điều kiện kinh doanh thuốc cổ truyền)</p>
<p>
4. Cơ sở b&aacute;n bu&ocirc;n thuốc cổ truyền phải c&oacute; địa điểm, kho bảo quản thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống quản l&yacute; chất lượng, t&agrave;i liệu chuy&ecirc;n m&ocirc;n kỹ thuật v&agrave; nh&acirc;n sự đ&aacute;p ứng Thực h&agrave;nh tốt ph&acirc;n phối thuốc đối với thuốc cổ truyền. Người chịu tr&aacute;ch nhiệm chuy&ecirc;n m&ocirc;n về dược của cơ sở b&aacute;n bu&ocirc;n thuốc cổ truyền theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Luật dược.</p>
<p>
5. Điều kiện của cơ sở chuy&ecirc;n b&aacute;n lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền:</p>
<p>
a) Người chịu tr&aacute;ch nhiệm chuy&ecirc;n m&ocirc;n về dược của cơ sở b&aacute;n lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền theo quy định tại khoản 4 Điều 18 của Luật dược;</p>
<p>
b) C&oacute; địa điểm cố định, ri&ecirc;ng biệt; được x&acirc;y dựng chắc chắn; diện t&iacute;ch ph&ugrave; hợp với quy m&ocirc; kinh doanh; bố tr&iacute; ở nơi cao r&aacute;o, tho&aacute;ng m&aacute;t, an to&agrave;n, c&aacute;ch xa nguồn &ocirc; nhiễm, bảo đảm ph&ograve;ng chống ch&aacute;y nổ;</p>
<p>
c) Phải c&oacute; khu vực bảo quản v&agrave; trang thiết bị bảo quản ph&ugrave; hợp với y&ecirc;u cầu bảo quản ghi tr&ecirc;n nh&atilde;n. Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền phải được bảo quản ri&ecirc;ng biệt với dược liệu, vị thuốc cổ truyền.</p>
<p>
Dược liệu độc phải được b&agrave;y b&aacute;n (nếu c&oacute;) v&agrave; bảo quản tại khu vực ri&ecirc;ng; trường hợp được b&agrave;y b&aacute;n v&agrave; bảo quản trong c&ugrave;ng một khu vực với c&aacute;c dược liệu kh&aacute;c th&igrave; phải để ri&ecirc;ng v&agrave; ghi r&otilde; &ldquo;dược liệu độc&rdquo; để tr&aacute;nh nhầm lẫn.</p>
<p>
Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền k&ecirc; đơn phải được b&agrave;y b&aacute;n (nếu c&oacute;) v&agrave; bảo quản tại khu vực ri&ecirc;ng; trường hợp được b&agrave;y b&aacute;n v&agrave; bảo quản trong c&ugrave;ng một khu vực với c&aacute;c thuốc kh&ocirc;ng k&ecirc; đơn th&igrave; phải để ri&ecirc;ng v&agrave; ghi r&otilde; &ldquo;Thuốc k&ecirc; đơn&rdquo; để tr&aacute;nh nhầm lẫn. Cơ sở chuy&ecirc;n b&aacute;n lẻ thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền hoặc chuy&ecirc;n b&aacute;n lẻ dược liệu th&igrave; chỉ cần c&oacute; khu vực bảo quản tương ứng để bảo quản thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền hoặc để bảo quản dược liệu, vị thuốc cổ truyền;</p>
<p>
d) Dụng cụ, bao b&igrave; tiếp x&uacute;c trực tiếp với thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, dược liệu phải bảo đảm kh&ocirc;ng ảnh hưởng đến chất lượng của thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, dược liệu;</p>
<p>
đ) C&oacute; sổ s&aacute;ch ghi ch&eacute;p hoặc biện ph&aacute;p ph&ugrave; hợp để lưu giữ th&ocirc;ng tin về hoạt động xuất nhập, truy xuất nguồn gốc;</p>
<p>
e) Người b&aacute;n lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền phải c&oacute; một trong c&aacute;c văn bằng quy định tại c&aacute;c điểm a, c, e, g, i hoặc l khoản 1 Điều 13 của Luật dược.</p>
<p>
Đối với dược liệu độc, thuốc dược liệu k&ecirc; đơn, thuốc cổ truyền k&ecirc; đơn th&igrave; người trực tiếp b&aacute;n lẻ v&agrave; tư vấn cho người mua phải l&agrave; người chịu tr&aacute;ch nhiệm chuy&ecirc;n m&ocirc;n của cơ sở b&aacute;n lẻ;</p>
<p>
g) Trường hợp cơ sở b&aacute;n lẻ c&oacute; kinh doanh th&ecirc;m c&aacute;c mặt h&agrave;ng kh&aacute;c theo quy định của ph&aacute;p luật th&igrave; c&aacute;c mặt h&agrave;ng n&agrave;y phải được b&agrave;y b&aacute;n, bảo quản ở khu vực ri&ecirc;ng v&agrave; kh&ocirc;ng g&acirc;y ảnh hưởng đến dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi