Một phần (Trực tuyến)  Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Ký hiệu thủ tục: 2.000815.000.00.00.H01_X
Lượt xem: 9088
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp x&atilde;</p>
Lĩnh vực Chứng thực
Cách thức thực hiện <p>
&nbsp;</p>
<ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
<li>
Trực tiếp</li>
<li>
<i>Trong ng&agrave;y cơ quan, tổ chức tiếp nhận y&ecirc;u cầu hoặc trong ng&agrave;y l&agrave;m việc tiếp theo, nếu tiếp nhận y&ecirc;u cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp c&ugrave;ng một l&uacute;c y&ecirc;u cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản; bản ch&iacute;nh c&oacute; nhiều trang; y&ecirc;u cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp kh&oacute; kiểm tra, đối chiếu m&agrave; cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực kh&ocirc;ng thể đ&aacute;p ứng được thời hạn quy định n&ecirc;u tr&ecirc;n th&igrave; thời hạn chứng thực được k&eacute;o d&agrave;i th&ecirc;m kh&ocirc;ng qu&aacute; 02 (hai) ng&agrave;y l&agrave;m việc hoặc c&oacute; thể d&agrave;i hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người y&ecirc;u cầu chứng thực. </i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Bản sao được chứng thực từ bản ch&iacute;nh</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở l&ecirc;n thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa kh&ocirc;ng qu&aacute; 200.000 đồng/bản. Trang l&agrave; căn cứ để thu ph&iacute; được t&iacute;nh theo trang của bản ch&iacute;nh</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 257/2016/TT-BTC<b> Số: 257/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 264/2016/TT-BTC<b> Số: 264/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 23/2015/NĐ-CP<b> Số: 23/2015/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 20/2015/TT-BTP<b> Số: 20/2015/TT-BTP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 226/2016/TT-BTC<b> Số: 226/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> + Người y&ecirc;u cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.</p> </li> <li> <p> + Người y&ecirc;u cầu chứng thực phải xuất tr&igrave;nh bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản l&agrave;m cơ sở để chứng thực bản sao v&agrave; bản sao cần chứng thực.</p> </li> <li> <p> + Trường hợp người y&ecirc;u cầu chứng thực chỉ xuất tr&igrave;nh bản ch&iacute;nh th&igrave; cơ quan, tổ chức tiến h&agrave;nh chụp từ bản ch&iacute;nh để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức kh&ocirc;ng c&oacute; phương tiện để chụp.</p> </li> </ul> <p> <b>+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra bản ch&iacute;nh, đối chiếu với bản sao, nếu nội dung bản sao đ&uacute;ng với bản ch&iacute;nh, bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản kh&ocirc;ng thuộc c&aacute;c trường hợp bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản kh&ocirc;ng được d&ugrave;ng l&agrave;m cơ sở để chứng thực bản sao th&igrave; thực hiện chứng thực như sau:</b></p> <ul> <li> <p> * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản ch&iacute;nh theo mẫu quy định;</p> </li> <li> <p> * K&yacute;, ghi r&otilde; họ t&ecirc;n, đ&oacute;ng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực v&agrave; ghi v&agrave;o sổ chứng thực.</p> </li> <li> <p> Đối với bản sao c&oacute; từ 02 (hai) trang trở l&ecirc;n th&igrave; ghi lời chứng v&agrave;o trang cuối, nếu bản sao c&oacute; từ 02 (hai) tờ trở l&ecirc;n th&igrave; phải đ&oacute;ng dấu gi&aacute;p lai.</p> </li> <li> <p> Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản trong c&ugrave;ng một thời điểm được ghi một số chứng thực.</p> </li> </ul>

<table>
<thead>
<tr>
<th>
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th>
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th>
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td>
Bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản l&agrave;m cơ sở để chứng thực bản sao v&agrave; bản sao cần chứng thực. Trường hợp người y&ecirc;u cầu chứng thực chỉ xuất tr&igrave;nh bản ch&iacute;nh th&igrave; cơ quan, tổ chức tiến h&agrave;nh chụp từ bản ch&iacute;nh để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức kh&ocirc;ng c&oacute; phương tiện để chụp.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p>
Bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản cần chứng thực. Bản ch&iacute;nh giấy tờ, văn bản kh&ocirc;ng được d&ugrave;ng l&agrave;m cơ sở để chứng thực bản sao: + Bản ch&iacute;nh bị tẩy x&oacute;a, sửa chữa, th&ecirc;m, bớt nội dung kh&ocirc;ng hợp lệ. + Bản ch&iacute;nh bị hư hỏng, cũ n&aacute;t, kh&ocirc;ng x&aacute;c định được nội dung. + Bản ch&iacute;nh đ&oacute;ng dấu mật của cơ quan, tổ chức c&oacute; thẩm quyền hoặc kh&ocirc;ng đ&oacute;ng dấu mật nhưng ghi r&otilde; kh&ocirc;ng được sao chụp. + Bản ch&iacute;nh c&oacute; nội dung tr&aacute;i ph&aacute;p luật, đạo đức x&atilde; hội; tuy&ecirc;n truyền, k&iacute;ch động chiến tranh, chống chế độ x&atilde; hội chủ nghĩa Việt Nam; xuy&ecirc;n tạc lịch sử của d&acirc;n tộc Việt Nam; x&uacute;c phạm danh dự, nh&acirc;n phẩm, uy t&iacute;n của c&aacute; nh&acirc;n, tổ chức; vi phạm quyền c&ocirc;ng d&acirc;n. + Bản ch&iacute;nh do cơ quan, tổ chức c&oacute; thẩm quyền của nước ngo&agrave;i cấp, c&ocirc;ng chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp ph&aacute;p h&oacute;a l&atilde;nh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định n&agrave;y. + Giấy tờ, văn bản do c&aacute; nh&acirc;n tự lập nhưng kh&ocirc;ng c&oacute; x&aacute;c nhận v&agrave; đ&oacute;ng dấu của cơ quan, tổ chức c&oacute; thẩm quyền.</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi