Một phần (Trực tuyến)  Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Ký hiệu thủ tục: 2.001044.000.00.00.H01
Lượt xem: 161
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Ph&ograve;ng Tư Ph&aacute;p</p>
Lĩnh vực Chứng thực
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>2 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
Kh&ocirc;ng qu&aacute; 02 (hai) ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận đủ hồ sơ y&ecirc;u cầu chứng thực hoặc c&oacute; thể k&eacute;o d&agrave;i hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người y&ecirc;u cầu chứng thực. Trường hợp k&eacute;o d&agrave;i thời hạn giải quyết th&igrave; người tiếp nhận hồ sơ phải c&oacute; phiếu hẹn ghi r&otilde; thời gian (giờ, ng&agrave;y) trả kết quả cho người y&ecirc;u cầu chứng thực.</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Hợp đồng, giao dịch được chứng thực</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Nghị định 23/2015/NĐ-CP<b> Số: 23/2015/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 257/2016/TT-BTC - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l&yacute;, sử dụng ph&iacute; c&ocirc;ng chứng; ph&iacute; chứng thực; ph&iacute; thẩm định ti&ecirc;u chuẩn, điều kiện h&agrave;nh nghề c&ocirc;ng chứng; ph&iacute; thẩm định điều kiện hoạt động Văn ph&ograve;ng c&ocirc;ng chứng; lệ ph&iacute; cấp thẻ c&ocirc;ng chứng vi&ecirc;n<b> Số: 257/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 226/2016/TT-BTC<b> Số: 226/2016/TT-BTC </b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 01/2020/TT-BTP<b> Số: 01/2020/TT-BTP</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> Người y&ecirc;u cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ y&ecirc;u cầu chứng thực.</p> </li> <li> <p> Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ y&ecirc;u cầu chứng thực, nếu đầy đủ, tại thời điểm chứng thực c&aacute;c b&ecirc;n tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn v&agrave; nhận thức, l&agrave;m chủ được h&agrave;nh vi của m&igrave;nh th&igrave; thực hiện chứng thực.</p> </li> <li> <p> C&aacute;c b&ecirc;n tham gia hợp đồng, giao dịch phải k&yacute; trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người c&oacute; thẩm quyền giao kết hợp đồng của c&aacute;c tổ chức t&iacute;n dụng, doanh nghiệp đ&atilde; đăng k&yacute; chữ k&yacute; mẫu tại cơ quan thực hiện chứng thực th&igrave; c&oacute; thể k&yacute; trước v&agrave;o hợp đồng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ k&yacute; của họ trong hợp đồng với chữ k&yacute; mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu nghi ngờ chữ k&yacute; trong hợp đồng kh&aacute;c với chữ k&yacute; mẫu th&igrave; y&ecirc;u cầu người đ&oacute; k&yacute; trước mặt.</p> </li> <li> <p> Trường hợp người y&ecirc;u cầu chứng thực kh&ocirc;ng k&yacute; được th&igrave; phải điểm chỉ; nếu người đ&oacute; kh&ocirc;ng đọc được, kh&ocirc;ng nghe được, kh&ocirc;ng k&yacute;, kh&ocirc;ng điểm chỉ được th&igrave; phải c&oacute; 02 (hai) người l&agrave;m chứng. Người l&agrave;m chứng phải c&oacute; đủ năng lực h&agrave;nh vi d&acirc;n sự v&agrave; kh&ocirc;ng c&oacute; quyền, lợi &iacute;ch hoặc nghĩa vụ li&ecirc;n quan đến hợp đồng, giao dịch.</p> </li> <li> <p> Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; k&yacute;, ghi r&otilde; họ t&ecirc;n, đ&oacute;ng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực v&agrave; ghi v&agrave;o sổ chứng thực. Đối với hợp đồng, giao dịch c&oacute; từ 02 (hai) trang trở l&ecirc;n, th&igrave; từng trang phải được đ&aacute;nh số thứ tự, c&oacute; chữ k&yacute; của người y&ecirc;u cầu chứng thực v&agrave; người thực hiện chứng thực; số lượng trang v&agrave; lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp đồng, giao dịch. Trường hợp hợp đồng, giao dịch c&oacute; từ 02 (hai) tờ trở l&ecirc;n th&igrave; phải đ&oacute;ng dấu gi&aacute;p lai.</p> </li> <li> <p> Trường hợp phải phi&ecirc;n dịch th&igrave; người phi&ecirc;n dịch c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm dịch đầy đủ, ch&iacute;nh x&aacute;c nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người y&ecirc;u cầu chứng thực v&agrave; k&yacute; v&agrave;o từng trang hợp đồng với tư c&aacute;ch l&agrave; người phi&ecirc;n dịch.</p> </li> </ul>

<h4>
Người y&ecirc;u cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ y&ecirc;u cầu chứng thực, gồm c&aacute;c giấy tờ sau đ&acirc;y:</h4>
<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
+ Bản sao Giấy chứng minh nh&acirc;n d&acirc;n/Căn cước c&ocirc;ng d&acirc;n hoặc Hộ chiếu c&ograve;n gi&aacute; trị sử dụng của người y&ecirc;u cầu chứng thực (xuất tr&igrave;nh k&egrave;m theo bản ch&iacute;nh để đối chiếu);</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được ph&aacute;p luật quy định đối với t&agrave;i sản m&agrave; ph&aacute;p luật quy định phải đăng k&yacute; quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch li&ecirc;n quan đến t&agrave;i sản đ&oacute; (xuất tr&igrave;nh k&egrave;m theo bản ch&iacute;nh để đối chiếu).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p>
.</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi