Một phần (Trực tuyến)  Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Ký hiệu thủ tục: 2.000992.000.00.00.H01
Lượt xem: 263
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Ph&ograve;ng Tư Ph&aacute;p</p>
Lĩnh vực Chứng thực
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>Trong ng&agrave;y cơ quan, tổ chức tiếp nhận y&ecirc;u cầu hoặc trong ng&agrave;y l&agrave;m việc tiếp theo, nếu tiếp nhận y&ecirc;u cầu sau 15 giờ hoặc c&oacute; thể k&eacute;o d&agrave;i hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người y&ecirc;u cầu chứng thực. </i><br />
<p>
Trong ng&agrave;y cơ quan, tổ chức tiếp nhận y&ecirc;u cầu hoặc trong ng&agrave;y l&agrave;m việc tiếp theo, nếu tiếp nhận y&ecirc;u cầu sau 15 giờ hoặc c&oacute; thể k&eacute;o d&agrave;i hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người y&ecirc;u cầu chứng thực.</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ k&yacute; người dịch</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <ul>
<li>
Trong ng&agrave;y cơ quan, tổ chức tiếp nhận y&ecirc;u cầu hoặc trong ng&agrave;y l&agrave;m việc tiếp theo, nếu tiếp nhận y&ecirc;u cầu sau 15 giờ hoặc c&oacute; thể k&eacute;o d&agrave;i hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người y&ecirc;u cầu chứng thực.</li>
<li>
10.000</li>
</ul>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Nghị định 23/2015/NĐ-CP<b> Số: 23/2015/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 257/2016/TT-BTC - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l&yacute;, sử dụng ph&iacute; c&ocirc;ng chứng; ph&iacute; chứng thực; ph&iacute; thẩm định ti&ecirc;u chuẩn, điều kiện h&agrave;nh nghề c&ocirc;ng chứng; ph&iacute; thẩm định điều kiện hoạt động Văn ph&ograve;ng c&ocirc;ng chứng; lệ ph&iacute; cấp thẻ c&ocirc;ng chứng vi&ecirc;n<b> Số: 257/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 226/2016/TT-BTC<b> Số: 226/2016/TT-BTC </b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 01/2020/TT-BTP<b> Số: 01/2020/TT-BTP</b></p>
</li>
</ul>

<p> <b>Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người y&ecirc;u cầu chứng thực xuất tr&igrave;nh, nếu thấy đủ giấy tờ theo quy định v&agrave; giấy tờ, văn bản được dịch kh&ocirc;ng thuộc c&aacute;c trường hợp giấy tờ, văn bản kh&ocirc;ng được dịch để chứng thực chữ k&yacute; người dịch th&igrave; thực hiện chứng thực như sau:</b></p> <ul> <li> <p> * Khi thực hiện chứng thực, người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ k&yacute; của người dịch tr&ecirc;n bản dịch với chữ k&yacute; mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi ngờ chữ k&yacute; tr&ecirc;n bản dịch so với chữ k&yacute; mẫu th&igrave; y&ecirc;u cầu người dịch k&yacute; trước mặt.</p> </li> <li> <p> * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ k&yacute; người dịch theo mẫu quy định;</p> </li> <li> <p> * K&yacute;, ghi r&otilde; họ t&ecirc;n, đ&oacute;ng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực v&agrave; ghi v&agrave;o sổ chứng thực. Đối với bản dịch giấy tờ, văn bản c&oacute; từ 02 (hai) trang trở l&ecirc;n th&igrave; ghi lời chứng v&agrave;o trang cuối, nếu giấy tờ, văn bản c&oacute; từ 02 (hai) tờ trở l&ecirc;n th&igrave; phải đ&oacute;ng dấu gi&aacute;p lai.</p> </li> </ul> <ul> <li> <p> + Người y&ecirc;u cầu chứng thực chữ k&yacute; người dịch phải xuất tr&igrave;nh c&aacute;c giấy tờ phục vụ việc chứng thực chữ k&yacute; người dịch.</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
Bản dịch v&agrave; giấy tờ, văn bản cần dịch.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p>
Giấy tờ, văn bản kh&ocirc;ng được dịch để chứng thực chữ k&yacute; người dịch: + Giấy tờ, văn bản đ&atilde; bị tẩy x&oacute;a, sửa chữa; th&ecirc;m, bớt nội dung kh&ocirc;ng hợp lệ. + Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ n&aacute;t kh&ocirc;ng x&aacute;c định được nội dung. + Giấy tờ, văn bản đ&oacute;ng dấu mật của cơ quan, tổ chức c&oacute; thẩm quyền hoặc kh&ocirc;ng đ&oacute;ng dấu mật nhưng ghi r&otilde; kh&ocirc;ng được dịch. + Giấy tờ, văn bản c&oacute; nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức c&oacute; thẩm quyền của nước ngo&agrave;i cấp, c&ocirc;ng chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp ph&aacute;p h&oacute;a l&atilde;nh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, trừ giấy hộ chiếu, thẻ căn cước, thẻ cư tr&uacute;, giấy ph&eacute;p l&aacute;i xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ v&agrave; bảng điểm k&egrave;m theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ.</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi