Một phần (Trực tiếp)  Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Ký hiệu thủ tục: 1.012991.H01
Lượt xem: 10
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Y tế
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 07 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Trực tuyến
  • 07 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Dịch vụ bưu chính
  • 07 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Ðối tượng thực hiện Cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
Lệ phí
  • Trực tiếp - 07 Ngày làm việc
  • Trực tuyến - 07 Ngày làm việc
  • Dịch vụ bưu chính - 07 Ngày làm việc
Phí
  • Trực tiếp - 07 Ngày làm việc
  • Trực tuyến - 07 Ngày làm việc
  • Dịch vụ bưu chính - 07 Ngày làm việc
Căn cứ pháp lý
  • Về công tác xã hội Số: 110/2024/NĐ-CP

  • 01/2022/TT-BTNMT Số: 01/2022/TT-BTNMT

  • Nghị định số 42/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Số: 42/2025/NĐ-CP

  • Nghị định số 45/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Số: 45/2025/NĐ-CP

  • - Bước 1. Người đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội nộp 01 bộ hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến) theo quy định cho Sở Y tế (trên địa bàn có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề công tác xã hội làm việc, người hành nghề công tác xã hội độc lập). - Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. Sở Y tế có trách nhiệm công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Y tế nơi cấp chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định của pháp luật; Bản chính: 0Bản sao: 1
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng; Bản chính: 1Bản sao: 0
- Giấy chứng nhận đạt kết quả thực hành nghề công tác xã hội; Bản chính: 1Bản sao: 0
- Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ. Bản chính: 1Bản sao: 0
- Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); mauso7__110_2024_N-CP.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

  • Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) Tải về In ấn

Không