Một phần (Trực tuyến)  Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Ký hiệu thủ tục: 1.003595.000.00.00.H01
Lượt xem: 63
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Không

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện

 

  • Trực tiếp
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


  • Trực tiếp


  • Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.


     



Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Giấy chứng nhận.

Lệ phí


Phí: Dịch vụ Đồng (Theo Quyết định 31/2020)



 31_2020_QD-UBND_452890.pdf 



 



Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 15.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 20.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 50.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 25.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 100.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 


Phí


Phí: Dịch vụ Đồng (Theo Quyết định 31/2020)



 31_2020_QD-UBND_452890.pdf 



 



Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 15.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 20.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 50.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 25.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 100.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP





  • Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13





  • Thông tư 02/2014/TT-BTC Số: 02/2014/TT-BTC





  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP





  • Thông tư 23/2014/TT-BTNMT Số: 23/2014/TT-BTNMT





  • Thông tư 24/2014/TT-BTNMT Số: 24/2014/TT-BTNMT





  • Thông tư 02/2015/TT-BTNMT Số: 02/2015/TT-BTNMT





  • Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND Số: 07/2018/NQ-HĐND





  • Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Số: 43/2016/QĐ-UBND



  • - Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu. Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

  • - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký; xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); trao Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; Mẫu 09-ĐK.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
(2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • (1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; Tải về In ấn

- Chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; - Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.