Một phần (Trực tuyến)  Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Ký hiệu thủ tục: 1.003620.000.00.00.H01
Lượt xem: 128
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Không

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện

Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

  • Trực tiếp
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


  • Trực tiếp


  • 10 Ngày


    Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.



Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận.


  • Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý

Lệ phí


Phí: 190000 Đồng (Đất ở < 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 190000 Đồng (Đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác < 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 260000 Đồng (Đất SXKD < 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 260000 Đồng (Đất ở >= 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 260000 Đồng (Đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác >= 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 320000 Đồng (Đất SXKD >= 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: Dịch vụ Đồng (Theo Quyết định 31/2020)



 31_2020_QD-UBND_452890.pdf 



 



Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 15.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 20.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 50.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 25.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 100.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 


Phí


Phí: 190000 Đồng (Đất ở < 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 190000 Đồng (Đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác < 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 260000 Đồng (Đất SXKD < 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 260000 Đồng (Đất ở >= 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 260000 Đồng (Đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác >= 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: 320000 Đồng (Đất SXKD >= 100m2)



 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 



 



Phí: Dịch vụ Đồng (Theo Quyết định 31/2020)



 31_2020_QD-UBND_452890.pdf 



 



Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/lần (khu vực còn lại) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 10.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 15.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 20.000đ/lần (phường, thị trấn) Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 50.000đ/giấy (khu vực còn lại) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 25.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 



 



Lệ phí: 100.000đ/giấy (phường, thị trấn) Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)



 07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP





  • Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13





  • Thông tư 02/2014/TT-BTC Số: 02/2014/TT-BTC





  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP





  • Thông tư 23/2014/TT-BTNMT Số: 23/2014/TT-BTNMT





  • Thông tư 24/2014/TT-BTNMT Số: 24/2014/TT-BTNMT





  • Thông tư 02/2015/TT-BTNMT Số: 02/2015/TT-BTNMT





  • Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND Số: 07/2018/NQ-HĐND





  • Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Số: 43/2016/QĐ-UBND



  • - Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư phải khai báo với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn.

  • - Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người bị mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận.

  • - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất; lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất, đồng thời ký cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc thiên tai, hỏa hoạn đối với trường hợp mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do thiên tai, hỏa hoạn   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc đã niêm yết thông báo mất giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận trong thời gian 15 ngày   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận mẫu 10-ĐK.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận Tải về In ấn

Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã.