Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Lĩnh vực đất đai |
Cách thức thực hiện | - Trường hợp không có Bản trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất thì thời gian trả kết quả được tăng thêm 05 ngày. - Trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ thì thời gian trả kết quả được tăng thêm 20 ngày.
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
- Bước 1. Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang và nhận biên nhận hồ sơ nếu hồ sơ hoàn chỉnh (đúng theo yêu cầu về thành phần và số lượng hồ sơ). Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh, không tiếp nhận và hướng dẫn người sử dụng đất hoàn chỉnh, bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Bước 2. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang thực hiện luân chuyển hồ sơ về Văn phòng Đăng ký đất đai (01 ngày).
- Bước 3. Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang chuyển qua và thực hiện xác định diện tích, loại đất, vị trí (01 ngày). Trường hợp không có Bản trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất thì Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất.
- Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (10 ngày).
- Bước 5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (05 ngày).
- Bước 6. Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang (02 ngày).
- Bước 7. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trả kết quả giải quyết hồ sơ (01 ngày).
* Xử lý khác: - Trường hợp không có Bản trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất thì Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất (thời gian trả kết quả được tăng thêm 05 ngày). - Trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để trình Thủ tướng Chính phủ trước khi ban hành quyết định điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (thời gian trả kết quả được tăng thêm 20 ngày).
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Bản sao giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã cấp (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Bản sao quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Văn bản đề nghị điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BTNMT | Mẫu số 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Các giấy tờ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập theo quy định tại mục 3 nêu trên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Tờ trình Thủ tướng Chính phủ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Văn bản của Bộ, ngành có liên quan góp ý về việc đề nghị điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án phải xin ý kiến các Bộ, ngành (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Các giấy tờ do người sử dụng đất nộp tại mục 1 nêu trên; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (đã có trong hồ sơ giao đất, cho thuê đất trước đây). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Tờ trình theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BTNMT | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp người sử dụng đất không đề nghị điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Các giấy tờ do người sử dụng đất nộp theo quy định tại mục 1 nêu trên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (đã có trong hồ sơ giao đất, cho thuê đất trước đây) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Tờ trình theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BTNMT | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền đề nghị điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
`