Thông tin | Nội dung | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||
Lĩnh vực | Phòng, chống tham nhũng | ||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||
Kết quả thực hiện |
|
||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
- Bước 1: Thu thập, xác minh thông tin có liên quan
- Bước 2: Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên
- Bước 3: Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Họ tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể.
- Bước 4: Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình; 2. Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên; 3. Văn bản giải trình. - Số lượng: 01 bộ | NĐ130 kiemsoat taisan thunhap.pdf | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có thông tin