Toàn trình  Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện

Ký hiệu thủ tục: 1.000903.000.00.00.H01_H
Lượt xem: 490
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 05 Ngày làm việc


    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



  • Trực tuyến

  • 05 Ngày làm việc


    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 05 Ngày làm việc


    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.


Lệ phí


Không


Phí


  • Trực tiếp - 05 Ngày làm việc


  • -3.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác: Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;)


  • -6.000.000 Đồng ( Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;)


  • -6.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác: Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.)


  • -12.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.)


  • Trực tuyến - 05 Ngày làm việc


  • -3.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác:Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;)


  • -6.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác:Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.)


  • -6.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;)


  • -12.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.)


  • Dịch vụ bưu chính - 05 Ngày làm việc


  • -3.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác:Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;)


  • -6.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;)


  • -6.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác: Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.)


  • -12.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.)


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 54/2019/NĐ-CP Số: 54/2019/NĐ-CP





  • Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 02 năm 2021. Số: 01/2021/TT-BTC




  • Doanh nghiệp, hộ kinh doanh gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke tới cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện theo phân cấp, ủy quyền của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

  • Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.

  • Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện theo phân cấp, ủy quyền của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định và cấp Giấy phép (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019). Trường hợp không cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ). MS01.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) Tải về In ấn

1. Là doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật. 2. Bảo đảm các điều kiện về phòng, chống cháy nổ và an ninh, trật tự theo quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 về quản lý và sử dụng con dấu, Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về quản lý, sử dụng pháo. 3. Phòng hát phải có diện tích sử dụng từ 20 m2 trở lên, không kể công trình phụ. 4. Không được đặt chốt cửa bên trong phòng hát hoặc đặt thiết bị báo động (trừ các thiết bị báo cháy nổ).