Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
a) Cách thức nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
b) Cách thức nhận kết quả
Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin. Trực tuyến - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
a) Cách thức nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
b) Cách thức nhận kết quả
Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin. Dịch vụ bưu chính - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
a) Cách thức nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
b) Cách thức nhận kết quả
Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin. |
Phí |
- Trực tiếp - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
- -11.000 => 578.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (578.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (158.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (53.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (11.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -33.000 => 40.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp trực tiếp: Dạng giấy: 40.000 đ/trang; Dạng số: 33.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
- -10.000 => 550.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (550.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (150.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (50.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (10.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -35.000 => 42.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT hoặc cổng TTĐT: Dạng giấy: 42.000 đ/trang; Dạng số: 35.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
- -105.000 => 630.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (105.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (210.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (420.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (630.000/bản đồ))
- -39.000 => 47.000 đồng/10 thửa Đồng (Cung cấp trực tiếp dạng giấy: 47.000 đ/10 thửa; dạng số: 39.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
- -200.000 => 600.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (100.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (200.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (400.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (600.000/bản đồ))
- -300.000 => 315.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (dạng giấy) trực tiếp: 300.000 đ/bản đồ, qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: 315.000 đ/bản đồ)
- -41.000 => 50.000 đồng/ 10 thửa Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT dạng giấy: 50.000 đ/10 thửa; dạng số: 41.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
- -3.500.000 => 12.000.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) trực tiếp: Cấp xã (3.500.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.000.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.000.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -3.675.000 => 12.600.000 đồng/ bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Cấp xã (3.675.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.350.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.600.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- Trực tuyến - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
- -10.000 => 550.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (550.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (150.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (50.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (10.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -11.000 => 578.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (578.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (158.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (53.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (11.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -33.000 => 40.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp trực tiếp: Dạng giấy: 40.000 đ/trang; Dạng số: 33.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
- -35.000 => 42.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT hoặc cổng TTĐT: Dạng giấy: 42.000 đ/trang; Dạng số: 35.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
- -39.000 => 47.000 đồng/10 thửa Đồng (Cung cấp trực tiếp dạng giấy: 47.000 đ/10 thửa; dạng số: 39.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
- -105.000 => 630.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (105.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (210.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (420.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (630.000/bản đồ))
- -200.000 => 600.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (100.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (200.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (400.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (600.000/bản đồ))
- -300.000 => 315.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (dạng giấy) trực tiếp: 300.000 đ/bản đồ, qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: 315.000 đ/bản đồ)
- -41.000 => 50.000 đồng/ 10 thửa Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT dạng giấy: 50.000 đ/10 thửa; dạng số: 41.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
- -3.500.000 => 12.000.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) trực tiếp: Cấp xã (3.500.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.000.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.000.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -3.675.000 => 12.600.000 đồng/ bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Cấp xã (3.675.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.350.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.600.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- Dịch vụ bưu chính - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
- -10.000 => 550.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (550.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (150.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (50.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (10.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -11.000 => 578.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (578.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (158.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (53.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (11.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -33.000 => 40.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp trực tiếp: Dạng giấy: 40.000 đ/trang; Dạng số: 33.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
- -35.000 => 42.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT hoặc cổng TTĐT: Dạng giấy: 42.000 đ/trang; Dạng số: 35.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
- -39.000 => 47.000 đồng/10 thửa Đồng (Cung cấp trực tiếp dạng giấy: 47.000 đ/10 thửa; dạng số: 39.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
- -105.000 => 630.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (105.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (210.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (420.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (630.000/bản đồ))
- -200.000 => 600.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (100.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (200.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (400.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (600.000/bản đồ))
- -300.000 => 315.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (dạng giấy) trực tiếp: 300.000 đ/bản đồ, qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: 315.000 đ/bản đồ)
- -41.000 => 50.000 đồng/ 10 thửa Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT dạng giấy: 50.000 đ/10 thửa; dạng số: 41.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
- -3.500.000 => 12.000.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) trực tiếp: Cấp xã (3.500.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.000.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.000.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
- -3.675.000 => 12.600.000 đồng/ bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Cấp xã (3.675.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.350.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.600.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
|