+ Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Bản sao Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; |
Mau so 01.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
-Các loại tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |