Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng y tế
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới
|
Lĩnh vực |
Bảo trợ xã hội |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
06 Ngày làm việc
Nộp trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).
Trực tuyến
-
06 Ngày làm việc
Nộp trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).
Dịch vụ bưu chính
-
06 Ngày làm việc
Nộp trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).
|
Ðối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới
|
Phí |
|
Lệ phí |
|
Căn cứ pháp lý |
-
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI Số: 20/2021/NĐ-CP
-
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Số: 42/2025/NĐ-CP
-
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Số: 45/2025/NĐ-CP
|