Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ xin đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi Phòng Công Thương; |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến
-
15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính
-
15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung)
|
Phí |
-
Trực tiếp
-
7 Ngày làm việc
-
Phí thẩm định (nếu có):
-
- Thành phố/ Thị xã:
-
+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
+ Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
- Địa bàn khác:
-
+ Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
+ Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Trực tuyến
-
7 Ngày làm việc
-
Phí thẩm định (nếu có):
-
- Thành phố/ Thị xã:
-
+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
+ Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
- Địa bàn khác:
-
+ Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
+ Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Dịch vụ bưu chính
-
7 Ngày làm việc
-
Phí thẩm định (nếu có):
-
- Thành phố/ Thị xã:
-
+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
+ Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
- Địa bàn khác:
-
+ Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
+ Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Lệ phí |
-
15 Ngày làm việc
-
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13
-
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP Số: 106/2017/NĐ-CP
-
Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC
-
Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP
-
Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT
|
-
+ Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng.
-
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
-
+ Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
+ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản sao); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung; |
Phụ lục 46.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại Phụ lục 46 kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT). Tải về In ấn
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;