Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
02 bộ hồ sơ (01 bộ gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thương nhân lưu 01 bộ); |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 10 Ngày làm việc
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trực tuyến - 10 Ngày làm việc
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ðối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện |
- Cấp Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Phí |
Trực tiếp - 10 Ngày làm việc
- 1.100.000
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ
Trực tuyến - 10 Ngày làm việc
- 1.100.000
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ
Dịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
- 1.100.000
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ
|
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Về kinh doanh rượu Số: Nghị định 105/2017/NĐ-CP Thông tư 299/2016/TT-BTC Số: 299/2016/TT-BTC Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP
|
+ Thương nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng xem xét và cấp Giấy phép cho thương nhân;
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày, làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung;
+ Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lập và Lưu giữ: Giấy phép được làm thành 04 bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép, 01 bản gửi cơ sở được cấp giấy phép, 01 bản gửi Sở Công Thương.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
+ Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất. | | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
+ Bản sao Bản công bố sản phẩm rượu hoặc bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. | Mẫu số 01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
-
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Phụ lục 10 - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ) Tải về In ấn
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.