Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 127 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
46 1.002694.000.00.00.H01 Toàn trình Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Sở Y tế Giám định y khoa
47 1.002706.000.00.00.H01 Toàn trình Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa
48 1.002118.000.00.00.H01 Toàn trình Khám giám định tổng hợp Sở Y tế Giám định y khoa
49 1.002671.000.00.00.H01 Toàn trình Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Sở Y tế Giám định y khoa
50 1.002190.000.00.00.H01 Toàn trình Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Sở Y tế Giám định y khoa
51 1.011798.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Sở Y tế Giám định y khoa
52 1.011800.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Sở Y tế Giám định y khoa
53 1.011799.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Sở Y tế Giám định y khoa
54 1.012258.H01 Toàn trình Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh
55 1.012257.H01 Toàn trình Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y tế Khám, chữa bệnh
56 1.012256.H01 Toàn trình Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Sở Y tế Khám, chữa bệnh
57 1.004539.000.00.00.H01 Toàn trình Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Sở Y tế Khám, chữa bệnh
58 1.012260.H01 Toàn trình Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Sở Y tế Khám, chữa bệnh
59 1.012281.H01 Toàn trình Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Sở Y tế Khám, chữa bệnh
60 1.001138.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Sở Y tế Khám, chữa bệnh