Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1682 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
1021 1.010809.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1022 1.010805.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1023 1.010804.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1024 1.010802.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1025 1.010808.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1026 1.010822.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1027 1.010823.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1028 1.010824.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1029 1.005387.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1030 1.010807.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1031 1.010811.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1032 1.010826.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1033 1.001257.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1034 1.010812.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1035 2.001396.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công