Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1682 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
1006 1.010810.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1007 1.010814.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1008 1.010831.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1009 1.010828.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1010 1.010830.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1011 1.010829.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1012 1.010827.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1013 1.010821.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1014 2.002307.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1015 2.002308.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1016 1.010820.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1017 1.010819.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1018 1.004964.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1019 1.010803.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1020 1.010801.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công