Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1682 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
991 1.001191.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
992 1.001147.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
993 1.001778.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
994 1.001809.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
995 1.001704.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
996 1.001738.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
997 1.001755.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
998 1.001671.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
999 1.001833.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
1000 1.010825.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1001 1.010806.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1002 1.010817.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1003 1.010818.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1004 1.010815.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1005 1.010816.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công