Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1682 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
886 1.000084.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
887 1.000047.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
888 1.012687.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
889 3.000152.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
890 1.007918.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
891 1.000045.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
892 3.000159.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
893 1.004815.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
894 1.012531.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
895 3.000175.000.00.00.H01_H Một phần
(Trực
tuyến)
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
896 1.008624.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư Sở Tư pháp Luật sư
897 1.002218.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục Hợp nhất Công ty luật Sở Tư pháp Luật sư
898 1.002384.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Luật sư
899 1.008709.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật Sở Tư pháp Luật sư
900 1.002368.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư