Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1799 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
871 2.000779.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Hộ tịch
872 1.000080.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
873 3.000322.H01_X Một phần
(Trực
tuyến)
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
874 3.000323.H01_X Một phần
(Trực
tuyến)
Đăng ký giám sát việc giám hộ Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
875 1.005461.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Đăng ký lại khai tử Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
876 2.002004.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) Sở Tài chính Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
877 1.002693.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Sở Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật
878 2.001914.000.00.00.H01 Toàn trình Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
879 1.004889.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
880 1.005092.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
881 2.001914.000.00.00.H01 Toàn trình Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Cấp Quận/huyện Văn bằng, chứng chỉ
882 1.005092.000.00.00.H01_H Toàn trình Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Cấp Quận/huyện Văn bằng, chứng chỉ
883 1.012258.H01 Toàn trình Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh
884 1.012257.H01 Toàn trình Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y tế Khám, chữa bệnh
885 1.012256.H01 Toàn trình Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Sở Y tế Khám, chữa bệnh