1.005398.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000976.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011616.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004221.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001938.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012756.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012788.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012813.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012754.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012753.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002273.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002255.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002993.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012787.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012781.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |