Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1682 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
361 1.012758.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
362 1.012760.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
363 1.004257.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
364 1.001009.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
365 2.001761.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
366 1.012764.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
367 1.012789.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
368 2.000983.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
369 1.012786.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
370 1.005194.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
371 1.004199.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
372 1.012783.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
373 1.012792.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
374 1.001990.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai
375 1.004217.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực đất đai