Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 125 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.001623.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Đường bộ
47 2.002289.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Đường bộ
48 1.001087.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Đường bộ
49 1.001061.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
50 1.001035.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Đường bộ
51 2.002288.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Đường bộ
52 1.001896.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ
53 1.002007.000.00.00.H01 Toàn trình Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Đường bộ
54 1.000583.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
55 2.001915.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
56 1.001577.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ
57 1.002063.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ
58 1.002286.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ
59 1.001737.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Đường bộ
60 1.002046.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ