Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 97 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.004923.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
77 1.004913.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Thủy sản
78 1.004915.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Thủy sản
79 1.004918.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Thủy sản
80 1.004697.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Thủy sản
81 1.004692.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Thủy sản
82 1.004921.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
83 1.008003.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt
84 1.012074.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Trồng trọt
85 1.012075.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Trồng trọt
86 1.004022.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Thú y
87 1.005319.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Thú y
88 1.004839.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thú y
89 2.001064.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y
90 1.011475.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Thú y