Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 115 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
106 1.004223.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
107 1.004179.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
108 1.000824.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
109 1.004167.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
110 1.004211.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
111 1.012504.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
112 1.012503.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
113 1.012501.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
114 1.012505.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
115 1.012500.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước