1.012772.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012793.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012794.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012768.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.001045.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012815.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005398.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000976.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011616.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004221.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001938.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012756.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012788.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012813.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012754.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |