Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 121 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
61 1.010822.000.00.00.H01 Toàn trình Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Nội vụ Người có công
62 1.001257.000.00.00.H01 Toàn trình Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nội vụ Người có công
63 1.010823.000.00.00.H01 Toàn trình Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Nội vụ Người có công
64 1.010824.000.00.00.H01 Toàn trình Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Nội vụ Người có công
65 1.010807.000.00.00.H01 Toàn trình Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
66 1.010811.000.00.00.H01 Toàn trình Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Nội vụ Người có công
67 1.010826.000.00.00.H01 Toàn trình Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Nội vụ Người có công
68 1.010812.000.00.00.H01 Toàn trình Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Nội vụ Người có công
69 2.001396.000.00.00.H01 Toàn trình Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ Người có công
70 2.001157.000.00.00.H01 Toàn trình Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ Người có công
71 1.010813.000.00.00.H01 Toàn trình Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Nội vụ Người có công
72 1.010814.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
73 2.002157.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục thi nâng ngạch công chức Sở Nội vụ Công chức
74 1.005384.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục thi tuyển công chức Sở Nội vụ Công chức
75 1.005385.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Công chức