Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 121 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
31 1.009354.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
32 1.009355.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
33 1.009340.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
34 1.009339.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
35 1.009352.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
36 1.010825.000.00.00.H01 Toàn trình Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
37 1.010806.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội vụ Người có công
38 1.010817.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
39 1.010818.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Nội vụ Người có công
40 1.010815.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Nội vụ Người có công
41 1.010816.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
42 1.010810.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
43 1.010831.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Nội vụ Người có công
44 1.010828.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Nội vụ Người có công
45 1.010830.000.00.00.H01 Toàn trình Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công