1.003867.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003211.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003203.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003221.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003232.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003650.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003586.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003634.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003666.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.004359.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.004056.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.004680.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.004656.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003681.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Xóa đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.004694.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |