Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 97 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
61 1.003867.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy lợi
62 1.003211.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy lợi
63 1.003203.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy lợi
64 1.003221.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy lợi
65 1.003232.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy lợi
66 1.003650.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
67 1.003586.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
68 1.003634.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
69 1.003666.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
70 1.004359.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
71 1.004056.000.00.00.H01 Toàn trình Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
72 1.004680.000.00.00.H01 Toàn trình Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
73 1.004656.000.00.00.H01 Toàn trình Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
74 1.003681.000.00.00.H01 Toàn trình Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
75 1.004694.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản