1.000047.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.000081.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.000084.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.007918.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
3.000152.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.000045.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
3.000159.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.004815.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003388.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003371.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.003618.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.008409.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.008408.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
1.008410.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |
2.001827.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn |