Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 97 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
31 1.000047.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
32 1.000081.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
33 1.000084.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
34 1.007918.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
35 3.000152.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
36 1.000045.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
37 3.000159.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
38 1.004815.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
39 1.003388.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Nông nghiệp
40 1.003371.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Nông nghiệp
41 1.003618.000.00.00.H01 Toàn trình Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Nông nghiệp
42 1.008409.000.00.00.H01 Toàn trình Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Phòng, chống thiên tai
43 1.008408.000.00.00.H01 Toàn trình Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Phòng, chống thiên tai
44 1.008410.000.00.00.H01 Toàn trình Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Phòng, chống thiên tai
45 2.001827.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản