Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 87 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
31 1.005132.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
32 1.000479.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
33 1.000448.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
34 1.000464.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
35 1.000414.000.00.00.H01 Toàn trình Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
36 2.001955.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Tên thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
37 1.010825.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
38 1.010806.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
39 1.010817.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
40 1.010818.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
41 1.010815.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
42 1.010816.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
43 1.010810.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
44 1.010814.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
45 1.010831.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công