Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 110 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
16 1.000028.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
17 1.004995.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
18 1.001777.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
19 1.001751.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
20 2.000769.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
21 1.004993.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
22 2.002286.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
23 2.002287.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
24 1.002820.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
25 1.004987.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
26 1.005210.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
27 1.001623.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
28 1.001061.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
29 1.001023.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
30 1.002856.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ