Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 2172 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 2.000535.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Sở Công Thương An toàn thực phẩm
2 2.001561.000.00.00.H01 Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công Thương Điện
3 2.000142.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Sở Công Thương Kinh doanh khí
4 1.005190.000.00.00.H01 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Giám định thương mại
5 2.001547.000.00.00.H01 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Hóa Chất
6 2.000674.000.00.00.H01 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
7 2.000063.000.00.00.H01 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
8 2.000229.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
9 2.000131.000.00.00.H01 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
10 1.006388.000.00.00.H01 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
11 1.000660.000.00.00.H01 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
12 2.001921.000.00.00.H01 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
13 1.002030.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
14 1.001001.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
15 1.004261.000.00.00.H01 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
EMC Đã kết nối EMC