Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 51 thủ tục
Hiển thị dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.001116.000.00.00.H01 Toàn trình Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Giám định tư pháp
2 1.011675 Toàn trình Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Giám định tư pháp
3 1.002693.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Hạ tầng kỹ thuật
4 1.002625.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Kinh doanh bất động sản
5 1.002572.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Kinh doanh bất động sản
6 1.007767.000.00.00.H01 Toàn trình Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
7 1.007766.000.00.00.H01 Toàn trình Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
8 1.007765.000.00.00.H01 Toàn trình Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
9 1.007764.000.00.00.H01 Toàn trình Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
10 1.006873.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư Nhà ở và công sở
11 1.006876.000.00.00.H01 Toàn trình Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư Nhà ở và công sở
12 1.010005.000.00.00.H01 Toàn trình Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
13 1.010006.000.00.00.H01 Toàn trình Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
14 1.010007.000.00.00.H01 Toàn trình Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
15 1.007763.000.00.00.H01 Toàn trình Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh Nhà ở và công sở
EMC Đã kết nối EMC