Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của UBND Thị xã Tịnh Biên


Tìm thấy 190 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 2.000497.000.00.00.H01 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
62 2.000635.000.00.00.H01 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
63 1.005412.000.00.00.H01 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo hiểm
64 1.001310.000.00.00.H01 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
65 1.001731.000.00.00.H01 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
66 1.001739.000.00.00.H01 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
67 1.001753.000.00.00.H01 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
68 1.001758.000.00.00.H01 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
69 1.001776.000.00.00.H01_X Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
70 2.000286.000.00.00.H01 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
71 1.003423.000.00.00.H01_X Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
72 1.002271.000.00.00.H01_X Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
73 1.002519.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
74 1.004964.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
75 1.005387.000.00.00.H01 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
EMC Đã kết nối EMC