Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của UBND Thị xã Tịnh Biên


Tìm thấy 184 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.004772.000.00.00.H01 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
47 1.004746.000.00.00.H01 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
48 1.005461.000.00.00.H01 Đăng ký lại khai tử Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
49 2.000635.000.00.00.H01_X Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
50 1.005412.000.00.00.H01_X Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo hiểm
51 1.001776.000.00.00.H01_X Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
52 2.000286.000.00.00.H01_X Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
53 1.001310.000.00.00.H01 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
54 1.001731.000.00.00.H01 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
55 1.001739.000.00.00.H01 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
56 1.001753.000.00.00.H01 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
57 1.001758.000.00.00.H01 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
58 1.003423.000.00.00.H01_X Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
59 1.002519.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
60 1.004964.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
EMC Đã kết nối EMC