Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của UBND Thành phố Châu Đốc


Tìm thấy 258 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 2.000556.000.00.00.H01_H Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
92 2.000569.000.00.00.H01_H Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
93 1.001714.000.00.00.H01_X Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
94 1.005108.000.00.00.H01 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
95 1.002425.000.00.00.H01_H Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Quận/huyện An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
96 1.005462.000.00.00.H01 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước
97 2.002165.000.00.00.H01_X Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước
98 2.002190.000.00.00.H01_H Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước
99 2.000282.000.00.00.H01_H Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
100 2.000282.000.00.00.H01_X Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
101 2.000294.000.00.00.H01_H Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
102 2.000355.000.00.00.H01_X Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
103 2.000477.000.00.00.H01_H Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
104 2.000477.000.00.00.H01_X Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
105 2.002303.000.00.00.H01_H Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
EMC Đã kết nối EMC