Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Nội vụ


Tìm thấy 67 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.000713.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
32 1.003916.000.00.00.H01 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
33 1.001550.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
34 1.003950.000.00.00.H01 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
35 1.000788.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
36 1.003920.000.00.00.H01 Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
37 1.000780.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
38 1.003879.000.00.00.H01 Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
39 1.003866.000.00.00.H01 Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
40 1.000654.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
41 1.000638.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
42 1.000604.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
43 1.000587.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
44 1.000535.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
45 1.000517.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
EMC Đã kết nối EMC