Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn


Tìm thấy 105 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.004692.000.00.00.H01 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
62 1.005411.000.00.00.H01 Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo hiểm
63 2.002169.000.00.00.H01 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo hiểm
64 1.003984.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo vệ Thực vật
65 1.009478.000.00.00.H01 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
66 1.011647.H01 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
67 1.003524.000.00.00.H01 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
68 1.003486.000.00.00.H01 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
69 1.000047.000.00.00.H01 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
70 1.000055.000.00.00.H01 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
71 1.000058.000.00.00.H01 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
72 1.000065.000.00.00.H01 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
73 1.000071.000.00.00.H01 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
74 1.000081.000.00.00.H01 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
75 1.000084.000.00.00.H01 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
EMC Đã kết nối EMC