Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Lao động, Thương binh và XH


Tìm thấy 137 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.010928.000.00.00.H01 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
77 2.000632.000.00.00.H01 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
78 2.001959.000.00.00.H01 cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
79 1.000502.000.00.00.H01 Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
80 1.009811.000.00.00.H01 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
81 1.005219.000.00.00.H01 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
82 2.000219.000.00.00.H01 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
83 1.000414.000.00.00.H01 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
84 1.000448.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
85 1.000464.000.00.00.H01 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
86 1.000479.000.00.00.H01 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
87 1.009466.000.00.00.H01 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
88 1.009467.000.00.00.H01 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
89 1.000436.000.00.00.H01 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
90 1.004949.000.00.00.H01 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
EMC Đã kết nối EMC