121 |
1.010829.000.00.00.H01 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
122 |
1.010830.000.00.00.H01 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
123 |
1.010831.000.00.00.H01 |
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
124 |
2.001157.000.00.00.H01 |
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
125 |
2.001396.000.00.00.H01 |
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
126 |
2.002307.000.00.00.H01 |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
127 |
2.002308.000.00.00.H01 |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
128 |
1.010935.000.00.00.H01 |
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
129 |
1.010936.000.00.00.H01 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
130 |
1.010937.000.00.00.H01 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
131 |
1.005218.000.00.00.H01 |
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Tổ chức cán bộ |
132 |
1.009319.000.00.00.H01 |
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Tổ chức - Biên chế |
133 |
1.009320.000.00.00.H01 |
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Tổ chức - Biên chế |
134 |
1.009321.000.00.00.H01 |
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Tổ chức - Biên chế |
135 |
1.012091.H01 |
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Trẻ Em |