Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Giáo dục và Đào tạo


Tìm thấy 56 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.000259.000.00.00.H01 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
32 1.000288.000.00.00.H01 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
33 1.000280.000.00.00.H01 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
34 1.000691.000.00.00.H01 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
35 2.000011.000.00.00.H01 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
36 1.005144.000.00.00.H01 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
37 1.001499.000.00.00.H01 Phê duyệt liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
38 1.001714.000.00.00.H01 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
39 1.001497.000.00.00.H01 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
40 1.004436.000.00.00.H01 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
41 1.001496.000.00.00.H01 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
42 1.004435.000.00.00.H01 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
43 1.000939.000.00.00.H01 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
44 1.002982.000.00.00.H01 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
45 1.000716.000.00.00.H01 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
EMC Đã kết nối EMC