Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Công Thương


Tìm thấy 60 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.000774.000.00.00.H01 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
47 2.000339.000.00.00.H01 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
48 1.000481.000.00.00.H01 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Sở Công Thương Kinh doanh khí
49 2.000334.000.00.00.H01 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
50 2.000322.000.00.00.H01 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
51 2.002166.000.00.00.H01 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
52 2.000211.000.00.00.H01 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải Sở Công Thương Kinh doanh khí
53 2.000665.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
54 1.001441.000.00.00.H01 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
55 2.000662.000.00.00.H01 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
56 2.000331.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
57 2.000309.000.00.00.H01 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Quản lý bán hàng đa cấp
58 2.000631.000.00.00.H01 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Quản lý bán hàng đa cấp
59 2.000046.000.00.00.H01 Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng Sở Công Thương Khoa học, công nghệ
60 2.000314.000.00.00.H01 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
EMC Đã kết nối EMC