Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 70 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.001577.000.00.00.H01 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 1.001751.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
33 1.001826.000.00.00.H01 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 1.002007.000.00.00.H01 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
35 1.002300.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
36 1.002793.000.00.00.H01 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
37 1.002796.000.00.00.H01 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
38 1.002801.000.00.00.H01 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
39 1.002804.000.00.00.H01 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.002809.000.00.00.H01 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
41 1.002820.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 1.002852.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 1.002869.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
44 1.002889.000.00.00.H01 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
45 1.005021.000.00.00.H01 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
EMC Đã kết nối EMC